Top 4 Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Spa, Massage, Mỹ Phẩm Làm Đẹp
Danh Sách Các Từ Vựng Tiếng Trung, Tiếng Hoa Chuyên Ngành Spa, Massage, Mỹ Phẩm Làm Đẹp Được Dùng Phổ Biến Nhất
Hiện tại với nghề spa, massage, thẩm mỹ làm đẹp rất được nhiều người chọn để theo. Vậy việc biết thêm tiếng anh chuyên ngành spa để dễ dàng giao tiếp với khách hàng, bổ sung thêm thông tin, kiến thức ngành thì bạn đừng quên tiếng Trung, tiếng Hoa chuyên ngành spa, massage, mỹ phẩm làm đẹp cũng đang là một xu hướng. Vậy bài viết này sẽ chia sẻ đến với các bạn về các từ vựng tiếng hoa trong ngành thẩm mỹ làm đẹp ngay sau đây.
Từ vựng tiếng Trung(Hoa) chuyên ngành Spa | ||
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
thủy liệu pháp | 水疗 | shuǐliáo spa |
giải phẫu | 解剖 | Jiě pōu |
Làm đẹp và phẫu thuật chỉnh hình | 美容和整形 | měiróng hé zhěngxíng |
thẩm mỹ | 审(審)美 | Shěn měi |
mụn | 创(創) | Chuàng |
Tỉa lông mày | 修眉 | xiūméi |
sơn sửa móng tay | 美甲 | měijiǎ |
xăm môi | 纹唇线 | wén chún xiàn |
vết nhăn | 皱(皺)痕 | Zhòu hén |
xăm mình | 文身 | wénshēn |
Mát xa, xoa bóp | 按摩 | ànmó |
sơn móng tay | 指甲油 | zhǐjiǎ yóu |
vẽ móng | 画(畫)甲 | Huà jiǎ |
dāo bấm móng tay | 指甲刀 | zhǐjiǎ |
gội đầu | 洗头(頭) | Xǐ tóu |
tẩy lông, cạo lông | 脱毛 | tuōmáo |
nám | 焦灼痕 | Jiāo zhuó hén |
móng tay giả | 甲片 | jiǎ piàn |
nước tẩy móng | 洗甲油 | xǐ jiǎ |
mát xa chân | 足疗 | zúliáo |
nâng mũi | 隆鼻 | lóng bí |
dũa móng tay | 甲锉 | jiǎ cuò |
mỹ phẩm | 化妆品 | Huà zhuāng pǐn |
uốn tóc | 烫发(燙髮) | Tàng Fà |
sơn móng | 涂指甲 | tú zhǐjiǎ |
giảm béo | 瘦身 | shòushēn |
làm móng | 剪甲 | Xiū jiǎn jiǎ |
mẫu vẽ | 图案 | tú’àn |
tắm bùn | 泥浴 | Ní yù |
hút mỡ | 抽脂 | chōu zhī |
kem dưỡng | 雪花膏 | Xuě huā gāo |
niềng răng, kẹp răng | 牙齿矫正 | yáchǐ jiǎozhèng |
tàn nhang | 黑点(黑點)痕 | Hēi diǎn hén |
cạo gió, đánh gió | 刮痧 | guāshā |
cắt mí | 割双眼皮 | gē shuāng yǎnpí |
phẫu thuật thẩm mỹ, phẫu thuật chỉnh hình | 整容 | zhěngróng |
tàn nhang | 雀斑 | quèbān |
tắm trắng | 洗白 | Xǐ bái |
nốt ruồi | 痣 | Zhì |
mỡ | 脂肪 | zhīfáng |
mụn trứng cá | 粉刺 | fěncì |
túi mắt, bọng mắt | 眼袋 | yǎndài |
dưỡng da | 护肤 | hùfū |
quầng thâm mắt | 黑眼圈 | hēi yǎnquān |
giảm cân | 減肥 | jiǎn féi |
nâng ngực | 隆胸 | lóngxiōng |
nếp nhăn | 皱纹 | zhòuwén |
đắp mặt nạ | 做面膜 | zuò miànmó |
máy sấy | 烘发机(髮機) | Hōng fā jī |
xăm môi | 黥嘴唇 | Qíng zuǐ chún |
dầu gội | 洗发(髮)水 | Xǐ Fà shuǐ |
keo xịt tóc | 发胶(髮膠) | Fà jiāo |
hấp dầu | 油蒸 | Yóu zhēng |
dầu xả | 潤发(髮)露 | Rùn fā lù |
duỗi tóc | 伸直头发(頭髮) | Shēn zhí tóu Fà |
đắp móng | 盖(蓋)甲 | Gài jiǎ |
sơn móng tay | 漆指甲 | Qī zhǐ jiǎ |
Hội thoại tiếng Trung(Hoa) chuyên ngành Massage | ||
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
Hoan nghênh quý khách. Ông muốn mát-xa chân hay toàn thân à? | 欢迎光临。您做足部按摩还是全身按摩? | Huānyíng guānglín. Nín zuò zúbù ànmó háishì quánshēn ànmó? |
Mát-xa toàn thân | 全身按摩。 | Quánshēn ànmó |
Vai, lưng và chân | 肩膀,腰和腿。 | Jiānbǎng, yāo hé tuǐ |
Bây giờ thì sao? | 现在呢? | Xiànzài ne? |
Hai tiếng đi | 做两个小时。 | Zuò liǎng gè xiǎoshí |
Đã đủ mạnh chưa ạ? | 够不够重? | Gòu bú gòu zhòng? |
Xin hổi, chỗ nào không thoải mái ạ? | 请问,您哪里不舒服? | Qǐngwèn, nín nǎlǐ bù shūfú? |
Một tiếng 60 đồng, ông muốn mát-xa mấy tiếng ạ? | 一个小时六十块,做几个小时? | Yí gè xiǎoshí liù-shí kuài, zuò jǐ gè xiǎoshí? |
Chưa đủ mạnh tay, mạnh tay thêm một chút nữa | 不够重,轻重一点儿。 | Bú gòu zhòng, qīngzhòng yī diǎnr |
A, đau quá rồi! Nhẹ tay hơn một chút | 啊,太疼了!轻轻一点儿。 | A, tài téng le! Qīngqīng yī diǎnr |
Được ạ, từ 3h đến 5h | 好的,三点到五点吧。 | Hǎo de, sān diǎn dào wǔ diǎn ba |
Từ Vựng Tiếng Trung(Hoa) Về Dụng Cụ Làm Đẹp | ||
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
Cái bấm móng tay | 指甲钳 | zhǐjiǎ qián |
Giũa móng tay | 指甲刷 | zhǐjiǎ shuā |
Kéo nhỏ sửa móng tay | 修甲小剪刀 | xiū jiǎ xiǎo jiǎndāo |
Bông phấn | 粉扑儿 | fěnpūr |
Nước sơn móng tay | 指甲油 | zhǐjiǎ yóu |
Giấy thấm dầu | 吸油纸 | xīyóu zhǐ |
Hộp trang điểm | 梳妆箱 | shūzhuāng xiāng |
Nước hoa | 花露水, 香水 | huālùshuǐ, xiāngshuǐ |
Cái bấm mi | 睫毛刷 | jiémáo shuā |
Nước chùi móng (aceton) | 洗甲水 xǐ | jiǎ shuǐ |
Cái bơm xịt nước hoa | 香水喷射器 | xiāngshuǐ pēnshè qì |
Bông tẩy trang | 化妆棉 | huàzhuāng mián |
Hộp mỹ phẩm có gương soi | 化妆用品小镜匣 | huàzhuāng yòngpǐn xiǎo jìng xiá |
Cọ lông mày | 眉刷 | méi shuā |
Từ Vựng Tiếng Trung(Hoa) Chuyên Ngành Mỹ Phẩm | ||
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
Kem che khuyết điểm | 遮瑕霜 | Zhēxiá shuāng |
Mặt nạ đắp mặt | 面膜 | Miànmó |
Xà phòng thơm | 香皂 | Xiāngzào |
Hộp phấn | 香粉盒 | Xiāng fěn hé |
Sữa dưỡng da tay | 护手霜 | hù shǒu shuāng |
Kem dưỡng da ban ngày | 日霜 | Rì shuāng |
Thuốc xịt thơm miệng | 口腔清新剂 | Kǒuqiāng qīngxīn jì |
Kem trắng da | 美白霜 | Měibái shuāng |
Phấn rôm | 爽身粉 | shuǎngshēn fěn |
Bông phấn | 粉扑儿 | Fěnpū er |
Kem đánh răng | 牙膏 | Yágāo |
Kem chống nắng | 防晒霜 | Fángshài shuāng |
Kem thoa mí mắt | 眼睑膏 | Yǎnjiǎn gāo |
Kem dưỡng da ban đêm | 晚霜 | Wǎnshuāng |
Kem dưỡng da tay | 护手黄 | Hù shǒu huáng |
Bấm mi | 睫毛刷 | Jiémáo shuā |
Nước hoa | 花露水 | Huālùshuǐ |
Dầu xả | 护发素 | Hù fā sù |
Kem dưỡng da | 雪花膏,美容洁肤膏 | Xuěhuāgāo, měiróng jié fū gāo |
Sản phẩm làm sạch thông dụng | 日化清洁母婴 | Rì huà qīngjié mǔ yīng |
Sữa rửa mặt | 洗面奶 | Xǐmiàn nǎi |
Bông tẩy trang | 化装棉 | Huàzhuāng mián |
Sản phẩm làm đẹp | 化妆品 | Huàzhuāngpǐn |
Kem giữ ẩm | 保湿霜 | Bǎoshī shuāng |
Kem săn chắc da | 纤容霜 | Xiān róng shuāng |
Nước hoa xịt phòng | 空气芳香剂 | Kōngqì fāngxiāng jì |
Sữa tắm | 沐浴液 | Mùyù yè |
Chì kẻ lông mày | 每笔 | Měi bǐ |
Phấn phủ | 粉饼 | Fěnbǐng |
Sữa dưỡng thể | 润肤霜 | Rùn fū shuāng |
Sữa tẩy trang | 卸妆乳 | Xièzhuāng rǔ |
Dầu gội đầu | 洗发水 | Xǐ fǎ shuǐ |
Nước súc miệng | 漱口水 | Shù kǒushuǐ |
Sữa tắm | 沐浴露 | Mùyù lù |
Kem nền | 粉底霜 | Fěndǐ shuāng |
Chì kẻ mắt | 眼线笔 | Yǎnxiàn bǐ |
Phấn mắt | 眼影 | Yǎnyǐng |
Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Spa, Massage, Mỹ Phẩm Làm Đẹp tại mục Là Gì. Topnlist luôn muốn chia sẻ thông tin nhiều đến các bạn về hệ thống các từ vựng tiếng hoa trong các ngành nghề. Cùng nhau tìm hiểu thêm để trai dồi thêm kiến thức nhé.
Bạn có thể xem thêm bài viết Top 10 Trung Tâm Dạy Tiếng Trung Nổi Tiếng Nhất Tại Hà Nội + Top 10 Trung Tâm Đào Tạo Tiếng Trung Chất Lượng Ở TPHCM nếu bạn có nhu cầu học tiếng Trung tại Hà Nội hay TPHCM nhé.
Tốt nghiệm ngành xã hội học tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2013

Trần Thủy Tiên – Xin chào tất cả mọi người mình là Tiên. Mình tốt nghiệp Học viện Báo chí và Tuyên truyền chuyên ngành Xã Hội Học. Tiên có hơn 10 năm kinh nghiệm trong việc lên chiến lược truyền thông Marketing, sáng tạo nội dung, kiểm duyệt nội dung.